1. Dữ liệu bản đồ

Khu vực có bản đồ chuyển vẽ địa giới hành chính ( Từ ngày 01/01/2016 đến 31/10/2016)

Khu vực có bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 hiện chỉnh năm 2015 ( Biên giới Việt - Trung)

Bản đồ biển đảo tỷ lệ 1/5.000, 1/10.000

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Bản đồ địa hình Bonne tỷ lệ 1/1.000.000
2. Dữ liệu trắc địa

Sơ đồ hệ thống điểm toạ độ Nhà nước khu vực phía Bắc
Sơ đồ hệ thống điểm toạ độ Nhà nước khu vực phía Nam
3. Dữ liệu địa danh
.png)
Sản phẩm địa danh mới giao nộp (Từ ngày 01/01/2016 đến 27/04/2017)
4. Dữ liệu Mô hình số độ cao
Sơ đồ khu vực có mô hình số độ cao tính đến 31/10/2016
5. Bình đồ ảnh

Sơ đồ khu vực có bình đồ ảnh
6. Bảng độ cao các mốc đo 2015(Theo kết quả đo kiểm tra mốc độ cao khu vực TP.Hồ Chí Minh và ĐB Sông Cửu Long)
Kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-ĐĐBĐVN ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
STT
|
Số Hiệu Điểm
|
Cấp Hạng
|
ĐVHC Tỉnh
|
Năm Đo
|
1
|
I(VL-HT)247A
|
II
|
Đồng Nai
|
2015
|
2
|
I(VL-HT)248
|
II
|
Đồng Nai
|
2015
|
3
|
I(VL-HT)248-1
|
II
|
Đồng Nai
|
2015
|
4
|
I(VL-HT)250
|
II
|
Bình Dương
|
2015
|
5
|
I(VL-HT)252
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
6
|
I(VL-HT)253
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
7
|
I(VL-HT)254A
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
8
|
I(VL-HT)256
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
9
|
I(VL-HT)259
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
10
|
I(VL-HT)261
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
11
|
I(VL-HT)262A
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
12
|
I(VL-HT)263
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
13
|
I(VL-HT)264
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
14
|
I(VL-HT)265
|
II
|
TP. HCM
|
2015
|
15
|
I(VL-HT)266
|
II
|
Long An
|
2015
|
16
|
I(VL-HT)267
|
II
|
Long An
|
2015
|
17
|
I(VL-HT)268
|
II
|
Long An
|
2015
|
18
|
I(VL-HT)270
|
II
|
Long An
|
2015
|
19
|
I(VL-HT)270-1
|
II
|
Long An
|
2015
|
…
|
……………..
|
..
|
…………
|
……….
|
Xem bảng đầy đủ, bấm vào đây để tải file về
7. Sơ đồ khu vực có bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 huyện Vân Đồn, cụm đảo Vĩnh Thực-Cô Tô tỉnh Quảng Ninh
.png)